Đại học Sungkyunkwan – trường Đại học lâu đời nhất Hàn Quốc

dai hoc sungkyunkwan

Đại học Sungkyunkwan được đánh giá là một trong những cơ sở giáo dục uy tín và chất lượng cao nhất Hàn Quốc. Được trang bị các thiết bị mới nhất và toàn diện, trường tạo ra môi trường học tập tốt nhất và thực tế nhất cho học viên, thu hút hàng ngàn sinh viên không chỉ trong mà cả ngoài nước. Tìm hiểu thêm với VKEC nhé!

Tên tiếng Hàn: 성균관대학교

Loại hình đào tạo: trường Tư thục

Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University

Địa chỉ:

  • Số 25-2 Sungkyunkwan-ro, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc.
  • Số 2066 Seobu-ro, Jangan-gu, Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc.

Năm thành lập: năm 1398

Website: www.sku.ac.kr

Tổng số sinh viên: ~34.000

1. Thông tin tổng quan về trường Đại học Sungkyunkwan

Đại học Sungkyunkwan  là trường đại học đầu tiên ở Hàn Quốc. Theo Top University 2019, Sungkyunkwan được xếp hạng trong top 5 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc và top 15 châu Á. Và ngôi trường này cũng là một trong 100 trường đại học hàng đầu thế giới. Theo bảng xếp hạng chuyên ngành, trường  hiện có 23 chuyên ngành được xếp hạng trong top 100 thế giới. Có ba chuyên ngành  trong top 50: Ngôn ngữ hiện đại, Dược phẩm và Kỹ thuật hóa học.  

dai hoc sungkyunkwan lau doi nhat han quoc
Đại học Sungkyunkwan là ngôi trường đại học lâu đời nhất ở Hàn Quốc

2. Lịch sử và quá trình phát triển của trường Đại học Sungkyunkwan

Đại học Sungkyunkwan được thành lập vào năm 1398 và phục vụ như một trung tâm giáo dục trong 500 năm dưới triều đại Joseon. Năm 1894 trở thành trường đại học đầu tiên ở Hàn Quốc. 

Sungkyunkwan là  trường đại học liên ngành với 17 trường cao đẳng và cao học. Có nhiều cấp độ đào tạo khác nhau, bao gồm bằng cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ và các hình thức học tập khác nhau. Chương trình học được thực hiện bằng cả  tiếng Anh và tiếng Hàn. 

Trường được đánh giá cao về chất lượng giáo dục và chương trình giảng dạy đa dạng, với 34.737 học sinh hiện  đang theo học tại trường. Tính đến năm 2019, trường  có 1.500 chương trình hợp tác với các trường đại học trên  thế giới.

3. Tìm hiểu điều kiện du học tại trường Đại học Sungkyunkwan

Điều kiện hệ Đại học

  • Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình >= 6.5
  • Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5

Điều kiện hệ Cao học

  • Tốt nghiệp đại học tối thiểu hệ 4 năm
  • Có bằng Cử nhân hoặc Thạc sĩ 
  • Đạt TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 6.0 trở lên

dai hoc sungkyunkwan 2

4. Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Sungkyunkwan

Campus Seoul Campus Suwon
Đặc trưng Trường nằm trung tâm các di sản văn hóa của Seoul, bao gồm Cung điện Hoàng gia, Quận Mitsui, Đường Daekyung Đại học Quận Insa.  Trường tọa lạc tại thành phố văn hóa Suwon, cũng nơi đặt trụ sở của Tập đoàn Samsung và  ngành  công nghệ thông tin. 
Học phí Học phí: 1.700.000 won/học kỳ + Phí đăng ký: 60.000 won (chỉ nộp phí nhập học cho học kỳ đầu tiên)  Học phí: 1.400.000 won/kỳ + Phí nhập học: 60.000 won (Chỉ nộp phí nhập học cho học kỳ đầu tiên)
Học phí  bao gồm phí bảo hiểm nhưng không bao gồm phí sách giáo khoa. Phí nhập học không được hoàn lại 
Các cấp học Từ cấp 1 đến cấp 6
Học kỳ 6 học kỳ trong một năm. Mỗi học kỳ kéo dài tám tuần. Các lớp học được tổ chức năm lần một tuần, từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều mỗi ngày, từ Thứ Hai đến Thứ Sáu.
Giáo trình Sungkyun Korea

5. Chương trình đào tạo chuyên ngành Đại học và chi phí học của Đại học Sungkyunkwan

Khoa đào tạo Ngành đào tạo Học phí/ 1 kỳ
SEOUL CAMPUS
Nho giáo học & Triết học Phương Đông Nho giáo học & Triết học Phương Đông 4,024,000 KRW
Nhân văn Ngôn ngữ & văn hóa Hàn

Ngôn ngữ & văn hóa Anh

Ngôn ngữ & văn hóa Pháp

Ngôn ngữ & văn hóa Trung

Ngôn ngữ & văn hóa Đức

Ngôn ngữ & văn hóa Nga

Ngôn ngữ & văn hóa Hàn

Lịch sử

Triết học

Khoa học thư viện & thông tin

4,225,000 KRW
Khoa học xã hội Hành chính công

Khoa học chính trị & ngoại giao

Truyền thông

Xã hội học

Phúc lợi xã hội

Tâm lý học

Khoa học người tiêu dùng

Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ

Lãnh đạo toàn cầu

4,225,000 KRW
Kinh tế Kinh tế

Thống kê

Kinh tế toàn cầu (5,880,000 KRW)

4,024,000 KRW
Kinh doanh Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh toàn cầu (6.000 KRW)

4,225,000 KRW
Sư phạm Giáo dục

Sư phạm Hán văn

Sư phạm Toán

Sư phạm Tin học

4,024,000 KRW
Nghệ thuật Mỹ thuật

Thiết kế

Vũ đạo

Điện ảnh

Nghệ thuật biểu diễn

Thiết kế thời trang

5,537,000 KRW
SUWON CAMPUS
Khoa học tự nhiên Sinh học

Toán học

Vật lý

Hóa học

4,902,000 KRW
Truyền thông – thông tin Kỹ thuật điện – điện tử (5,537,000 KRW)

Kỹ thuật hệ thống bán dẫn

Kỹ thuật linh kiện

5,274,000 KRW
Phần mềm Phần mềm

Tổng hợp toàn cầu

5,537,000 KRW
Kỹ thuật Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật quản trị hệ thống

Công nghệ Nano

Kiến trúc (5,537,000 KRW)

5,274,000 KRW
Dược Dược 5,274,000 KRW
Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm

Kỹ thuật Sinh – cơ điện tử

5,274,000 KRW
Thể thao Thể dục thể thao 4,902,000 KRW
Y học Y học

6. Chương trình đào tạo sau Đại học và chi phí học của Đại học Sungkyunkwan

Khoa đào tạo Ngành đào tạo Học phí/1 kỳ
SEOUL CAMPUS
Nho giáo học & Triết học Phương Đông Nho giáo học

Triết học Phương Đông

Triết học Hàn

5,547,000 KRW
Nhân văn Ngôn ngữ & văn hóa Hàn

Ngôn ngữ & văn hóa Anh

Ngôn ngữ & văn hóa Pháp

Ngôn ngữ & văn hóa Trung

Ngôn ngữ & văn hóa Đức

Ngôn ngữ & văn hóa Nga

Ngôn ngữ & văn hóa Hàn

Lịch sử

Triết học

Khoa học thư viện & thông tin

Ngôn ngữ Hàn

Văn hóa so sánh

5,158,000KRW
Luật Luật

Pháp lý

5,158,000 KRW
Khoa học xã hội Khoa học chính trị

Truyền thông

Xã hội học

Phúc lợi xã hội

Tâm lý học

Khoa học người tiêu dùng

Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ

Phát triển nguồn nhân lực

5,158,000KRW
Kinh tế Kinh tế

Thống kê

Thương mại toàn cầu

Khoa học bảo hiểm

Kinh tế định lượng ứng dụng

5,547,000 KRW
Kinh doanh Quản trị kinh doanh 5,547,000 KRW
Sư phạm Sư phạm

Sư phạm kỷ luật

5,547,000 KRW
Nghệ thuật Mỹ thuật

Thiết kế

Vũ đạo

Film, TV, đa phương tiện

Điện ảnh

Thiết kế thời trang

7,067,000KRW
SUWON CAMPUS
Khoa học tự nhiên Sinh học

Toán

Hóa

6,179,000KRW
Kỹ thuật truyền thông – thông tin Kỹ thuật điện – điện tử

Kỹ thuật hệ thống bán dẫn

IT

Điện tử năng lượng

Truyền thông kỹ thuật số

Kỹ thuật hệ thống năng lượng

Kỹ thuật hệ thống quang vontaic

7,067,000KRW
Phần mềm Phần mềm

Kỹ thuật – Khoa học máy tính

7,123,000 KRW
Kỹ thuật Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật công nghiệp

Kỹ thuật quản trị hệ thống

Kỹ thuật nano

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật polymer

Kiến trúc

Kiến trúc cảnh quan

7,600,000 KRW
Dược Dược 7,118,000KRW
Khoa học và  Tài nguyên thiên nhiên Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm

Công nghệ sinh học tích hợp

Kỹ thuật Sinh – cơ điện tử

7,067,000KRW
Thể dục Thể dục 6,179,000KRW
Y học Y học lâm sàng 8,113,000KRW

7. Khám phá học bổng du học Hàn Quốc tại trường Đại học Sungkyunkwan

Loại học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng đầu vào

(Áp dụng cho học kỳ đầu tiên)

Top 2% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 100% học phí
Top 2~3% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 70% học phí
Top 3: khoảng 10% sinh viên có thành tích tốt nhất 50% học phí
Top 10~55% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 10% học phí
Học bổng sau khi nhập học

(Áp dụng cho kỳ 2-8)

GPA 4.0 trở lên 70% học phí
GPA 3.5~4.0 50% học phí
GPA 3.0~3.5 30% học phí
Sinh viên du học năm 1 khi tham gia Khóa học Chuyên sâu ISC, học bổng 30% học phí sẽ không được áp dụng

Học bổng Samsung dành cho sinh viên quốc tế

Học bổng Samsung dành cho du học sinh
Yêu cầu Sinh viên mới đăng ký đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu và  chọn tiếng Anh (A, B) hoặc tiếng Hàn-Anh (nếu người đăng ký thông thạo tiếng Anh).
Lợi ích Miễn phí học phí  4 năm  (8 học kỳ)

  • Yêu cầu  tiếp tục nhận học bổng: Hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ (có thể học 9 tín chỉ trong học kỳ 7), điểm trung bình  từ 3,7 trở lên và không có nhược điểm (nếu không). Nếu đáp ứng  những yêu cầu này, sinh viên sẽ không nhận được  học bổng nữa. )
  • Chi phí sinh hoạt: 500.000 won/tháng
  • Ưu tiên  đăng ký ký túc xá, phí ký túc xá sẽ được đóng đầy đủ miễn phí ngay thời điểm đăng ký.
  • Chương trình cố vấn 1:1 (cựu sinh viên, giáo sư, chuyên gia trong lĩnh vực  bạn chọn)
Quá trình đánh giá Chương trình tư vấn độc quyền

Những sinh viên được chấp nhận sẽ được đánh giá  học bổng và không cần nộp đơn bổ sung. Kết quả học bổng sẽ được thông báo riêng.

Việc đánh giá sẽ dựa trên các tài liệu đã nộp và một cuộc phỏng vấn sẽ được tiến hành nếu cần thiết.

Cần nộp thêm  tài liệu để chứng minh đủ điều kiện

8. Ký túc xá trường Đại học Sungkyunkwan có gì?

Tòa nhà Phòng dành cho nam Phòng dành cho nữ
Phòng 2 người Phòng 1 người Phòng 2 người
E-house 1,362,500 KRW/ 1 năm 1,362,500 KRW/ 1 năm

1,205,000 KRW (cơ bản)/ 1 năm

G-house 2,150,000 KRW/ 1 năm 1,362,500 KRW/ 1 năm

1,205,000 KRW (cơ bản)/ 1 năm

K-house 1,520,000 KRW/ 1 năm
C-house 1,247,000 KRW/ 1 năm
I-house 1,562,000 KRW/ 1 năm
M-house 1,562,000 KRW/ 1 năm
Tòa Crown A 1,890,000 KRW/ 6 tháng
Tòa Crown C

(dành cho sinh viên Cao học ngành Luật)

1,890,000 KRW/ 6 tháng 1,890,000 KRW/ 6 tháng
Victory House 1,800,000/ 6 tháng (phòng lớn)

1,620,000/ 6 tháng

Lee Won Geun 2,400,000/ 6 tháng 1,740,000/ 6 tháng
dai hoc sungkyunkwan 3
Trường Đại học Sungkyunkwan là trường Đại học đầu tiên ở Hàn Quốc

9. Kết luận 

VKEC hy vọng  bài viết “Khám phá tần tận tật thông tin về du học của Đại học Sungkyunkwan – trường Đại học lâu đời nhất Hàn Quốc” sẽ giúp  bạn có được những thông tin hữu ích. Nếu bạn đang có mong muốn làm du học sinh Hàn Quốc và muốn  học tại ngôi trường này  hãy để lại thông tin bên dưới để VKEC nhận được sự hỗ trợ nhanh nhất và tốt nhất.

Thông tin liên hệ Trung tâm giáo dục Việt Hàn VKEC

marker Trụ sở chính Việt Nam: 326-332 Đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, Hà Nội

marker VPĐD Việt Nam: 12 TT4 VOV Mễ Trì, Đ. Lương Thế Vinh, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội

domainWebsite : vkec.edu.vn

ringer-volume Hotline: 0977.868.741

south-korea VPĐD Hàn Quốc: Royal Plaza 608, Gamasan-ro 278, Guro-gu, Seoul, Korea

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *