Đại học Silla

dai hoc silla

Đại học Shilla liên tục được xếp hạng trong số 14 trường đại học hàng đầu ở Busan, thành phố cảng lớn nhất Hàn Quốc trong nhiều năm. Hàng năm, sinh viên Đại học Silla được cử đi đào tạo  nước ngoài và vượt qua các kỳ thi với số điểm rất cao. Để VKEC cùng bạn ghé thăm trường một lượt để hiểu rõ hơn nhé!

Tên tiếng Hàn:  신라대학교

Loại hình đào tạo: trường Tư thục

Tên tiếng Anh: Silla University

Địa chỉ: số 140 Baegyang-daero, 700 beon-gil, Sasang-Gu, Busan, Hàn Quốc

Năm thành lập: năm 1954

Website: www.silla.ac.kr

Tổng số sinh viên: ~11.000

1. Thông tin tổng quan về trường Đại học Silla

Đại học Silla là một trong 10  trường đào tạo hàng đầu Hàn Quốc mang đến số lượng sinh viên quốc tế đã tăng không ngừng qua mỗi năm. Chúng tôi liên kết với hơn 175 trường quốc tế, tạo điều kiện giao lưu, trao đổi sinh viên  quốc tế  với nhiều trường đại học khác nhau. 

Trường  ngày càng khẳng định được vị thế  và  dần vươn lên top những trường đại học hàng đầu  Hàn Quốc.

dai hoc silla 1
Tượng đá biểu tượng của trường Đại học Silla

2. Lịch sử và quá trình phát triển của trường Đại học Silla

Đại học Silla được thành lập  năm 1954 tại thành phố biển Busan. Trường được hình thành và phát triển xuất phát điểm là trường Cao đẳng Nữ sinh Busan. Sau nhiều năm  phát triển, hiện nay trường có 10 trường trực thuộc, 6 trường sau đại học và  hơn 60 chuyên ngành. 

 Đại học Silla cung cấp nền giáo dục xuất sắc ở tất cả các môn chuyên ngành  và số lượng  sinh viên quốc tế ngày càng tăng. Mức học bổng hấp dẫn dành cho học bổng tiếng Hàn dao động từ 50% đến 100%. Học bổng bao gồm chi phí sinh hoạt  và nhiều học bổng khác được chính phủ hỗ trợ. Học sinh được tiếp cận với điều kiện học tập và trải nghiệm tốt hơn.

3. Tìm hiểu điều kiện du học tại trường Đại học Silla

Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình 6.5 trở lên

Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm

Độ tuổi: 18 – 25 tuổi

Trình độ tiếng Hàn: Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)

khuon vien dai hoc silla
Khuôn viên xinh đẹp của đại học Silla

4. Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Silla

Học phí đào tạo Tiếng Hàn

Phí đăng ký 50,000 KRW
Học phí 4,600,000 KRW/1 năm
Phí bảo hiểm 50,000 KRW/6 tháng
Kỳ học 2 kỳ/1 năm, 20 tuần/1 kỳ, 5 ngày/1 tuần
Thời gian học 400 giờ/1 kỳ, 20 giờ/1 tuần, 4 giờ/1 ngày
Hoạt động văn hóa Văn hóa Hàn Quốc: Ẩm thực, Trang phục truyền thống…

Cuộc thi: Nói & viết tiếng Hàn

Sự kiện: Lễ hội thể thao, Biểu diễn Giáng sinh, Sự kiện từ thiện, Ngày học miễn phí,…

Chương trình học 

  • Lớp học tiếng Hàn gồm 2 học kì mỗi kỳ kéo dài 20 tuần tới 400h học
  • Mỗi lớp học gồm có 12 sinh viên
  • Có cơ hội được giao tiếp và thực hành và giao tiếp với giáo viên người Hàn, nhanh chóng nâng cao được kỹ năng nghe nói đọc viết

5. Chương trình đào tạo chuyên ngành Đại học và chi phí học của Đại học Silla

Chương trình đào tạo chuyên ngành 

Trường Ngành
Khoa học xã hội và Nhân văn Viết sáng tạo và Phê bình văn học

Lịch sử và Văn hóa

Hành chính cảnh sát

Hành chính công

Luật công vụ

Thư viện và Khoa học thông tin

Quan hệ quốc tế

Ngôn ngữ và Nghiên cứu Nhật Bản

Ngôn ngữ và Nghiên cứu Trung Quốc

Kinh doanh toàn cầu Quản trị Du lịch quốc tế (Quản trị Du lịch quốc tế; Quản trị Khách sạn – Du thuyền)

Logistics thương mại

Kinh tế toàn cầu

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh; Hệ thống thông tin quản lý; Kế toán thuế)

Quảng cáo và Quan hệ công chúng

Tiếng Anh thực hành công nghiệp

Sức khỏe và Phúc lợi Phúc lợi xã hội

Tư vấn – Phúc lợi tâm lý

Hành chính Y tế

Giáo dục thể chất (Giáo dục thể chất; Giáo dục thể chất đặc biệt)

Kinh doanh Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh; Hệ thống thông tin quản lý)

Kế toán và Thuế

Quảng cáo và Quan hệ công chúng

Khoa học đời sống và y tế Kỹ thuật dược

Kỹ thuật thực phẩm sinh học

Khoa học đời sống

Thực phẩm và Dinh dưỡng

Nghệ thuật biểu diễn sáng tạo Âm nhạc

Vũ đạo

Kỹ thuật tích hợp MICT Kỹ thuật Phương tiện thông minh (Kỹ thuật ô tô; Hội tụ CNTT – ô tô; Thiết kế ô tô)

Kỹ thuật điện và điện tử thông minh (Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật lưới thông minh)

Kỹ thuật cơ khí hội tụ (Kỹ thuật cơ khí thông minh; Kỹ thuật thiết kế cơ khí)

Kỹ thuật Kiến trúc (Kỹ thuật kiến trúc; Kiến trúc; Thiết kế nội thất)

Kỹ thuật hóa học

Hóa học môi trường năng lượng

Kỹ thuật vật liệu mới (Kỹ thuật vật liệu tiên tiến; Kỹ thuật luyện kim)

Trí tuệ nhân tạo

Thiết kế Thiết kế thời trang 

Nghệ thuật thiết kế (Thiết kế trực quan; Thiết kế trang sức; Nghệ thuật tượng hình)

Sư phạm Sư phạm

Mầm non

Tiếng Hàn

Tiếng Nhật

Tiếng Anh

Lịch sử

Toán

Máy tính

Học phí

Trường Học phí (1 kỳ) Học phí thực (giảm 15%) Ghi chú
Khoa học xã hội và Nhân văn 2,852,000 KRW 2,424,200 KRW Giảm 15% học phí

Hỗ trợ 500,000 KRW/1 kỳ. Học bổng của sinh viên được cấp dựa vào theo thành tích học tập

Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất 3,404,000 KRW 2,839,400 KRW
Điều dưỡng, Sức khỏe 3,893,000 KRW 3,309,050 KRW
Kỹ thuật, Nghệ thuật 3,893,000 KRW 3,309,050 KRW

6. Chương trình đào tạo sau Đại học và chi phí học Đại học Silla

Chương trình đào tạo chuyên ngành 

Khoa Chuyên ngành
Khu vực Quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học Ngôn ngữ và văn hóa, văn học các nước: Nhật bản, Hàn quốc
Hành chính công Hành chính công, Quản lý sức khỏe, Luật
Quản trị Quản trị hệ thống thông tin, Kế toán
Kinh tế – Thương mại quốc tế Ngoại thương, Kinh tế
Phúc lợi xã hội

Nghiên cứu gia đình

Quản trị du lịch

Quảng cáo và Quan hệ công chúng

Quản lý lưu trữ

Nghiên cứu Hàn Quốc

Vật lý trị liệu

Sư phạm Triết lý sư phạm và Lịch sử sư phạm, Đánh giá sư phạm, Kỹ thuật sư phạm, Tư vấn Tâm lý, Quản lý sư phạm, Sư phạm tiếng Hàn, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Nhật, Sư phạm Thư viện, Sư phạm Máy tính, Sư phạm Toán, Sư phạm mầm non
Khoa học sinh học Khoa học sinh học, Kỹ thuật ẩm thực, Kỹ thuật dược
Dinh dưỡng thực phẩm
Dinh dưỡng thực phẩm Dinh dưỡng lâm sàng
Vật lý trị liệu
Kỹ thuật dung hợp Kỹ thuật máy tính – thông tin, Kỹ thuật cơ khí ô tô
Kỹ thuật tổng hợp hóa học xanh
Kỹ thuật vật liệu
Kỹ thuật về Điện tử Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật về Hóa học ứng dụng năng lượng
Âm nhạc Vocal, Piano, Orchestral
Mỹ thuật Hội họa phương Đông, phương Tây, Điêu khắc,…
Vũ đạo Biểu diễn vũ đạo, Giáo dục vũ đạo, Liệu pháp vũ đạo
Thiết kế Thạc sĩ: Thiết kế, Trang phục, Thủ công, Quản trị Thiết kế

Tiến sĩ: Thiết kế trực quan, Trang phục, Quản trị Thiết kế

Giáo dục thể chất

Quản trị Văn hóa – Nghệ thuật

Nghệ thuật tích hợp

Học phí

TrườngKhoa

Học kỳ xuân

(Tháng 3 – 6)

Học kỳ thu

(Tháng 9 – 12)

Học phí thực

(Giảm 15%)

Ghi chúTrường sau ĐH tổng hợpKhoa học, xã hội & nhân văn3.726.000 won3.726.000 won2.235.600 won

– Giảm 40% học phí

– Học bổng tuỳ vào năng lực học tập

Khoa học tự nhiên

Giáo dục thể chất

4.303.000 won4.303.000 won2.581.800 wonKỹ thuật, nghệ thuật4.847.000 won4.847.000 won2.908.000 wonTrường sau ĐH sư phạm
3.017.000 won3.017.000 won1.508.500 won

– Giảm 50% học phí

– Học bổng tùy vào năng lực học tập

 

7. Khám phá học bổng du học tại trường Đại học Silla

Học bổng đối với hệ Đại học 

Học bổng Điều kiện Giá trị học bổng
Học bổng nhập học hệ đại học TOPIK cấp 5 hoặc 6 Miễn 100% học và học kỳ đầu tiên
Học bổng thông thường GPA trên 2.5 và chuyên cần trên 60% Miễn 15% học phí
Trợ cấp hỗ trợ sinh hoạt GPA trên 2.5 và chuyên cần trên 60% 500,000 KRW mỗi kỳ
Học bổng kết quả học tập Đạt được GPA tốt Điểm A: Miễn 85% học phí

Điểm B: Miễn 55% học phí

Điểm C: Miễn 35% học phí

Bao gồm Học bổng chung (miễn 15% học phí)

Học bổng lãnh đạo Thành viên của Hội Sinh viên nước ngoài Chủ tịch: Miễn 85% học phí

Trưởng phòng: Miễn 35% học phí

Bao gồm Học bổng chung (Miễn 15% học phí)

Học bổng TOPIK Đạt TOPIK 4 – 6 500,000 KRW/cấp độ mà sinh viên đạt được

Học bổng đối với hệ sau Đại học

Học bổng Điều kiện Giá trị học bổng
Học bổng thông thường Sinh viên học cao học tại trường Miễn 40 – 50% học phí mỗi kỳ
Học bổng nhập học Thạc sĩ Tốt nghiệp tại Silla và GPA cao GPA từ 3.5 trở lên: Miễn 30% học phí học kỳ đầu

GPA từ 4.0 trở lên: Miễn 60% học phí học kỳ đầu

Học bổng nhập học Tiến sĩ Tốt nghiệp hệ Thạc sĩ ở Đại học Silla Miễn 100% phí nhập học
Học bổng Hội sinh viên Thành viên của Hội Sinh viên cao học Miễn 10% học phí
Học bổng trợ giảng (TA) Trợ giảng cấp 1: Miễn 20% học phí

Trợ giảng cấp 2: Miễn 10% học phí

Học bổng hỗ trợ nghiên cứu (RA) Miễn 30% học phí

8. Ký túc xá trường Đại học Silla có gì?

Loại phòng Tuỳ chọn Ghi chú
Gồm bữa ăn Không gồm bữa ăn
Phòng 2 người 1.246.000 won 990.000 won – Thời gian: 16 tuần

+ HK xuân: T3 – T6

+ HK thu: T9 – T12

– Phần ăn: 10 bữa/tuần

Phòng 2 người loại B (nam)

Phòng 4 người ( nữ)

1.180.000 won 924.000 won
dai hoc silla 2
Toàn cảnh trường Đại học Silla xinh đẹp và hiện đại

9. Kết luận 

VKEC hy vọng  bài viết “Tất tần tật thông tin điều kiện du học, hệ đào tạo, học bổng của trường Đại học Silla” sẽ giúp  bạn có được những thông tin hữu ích. Nếu bạn đang có mong muốn làm du học sinh Hàn Quốc và muốn  học tại ngôi trường này  hãy để lại thông tin bên dưới để VKEC nhận được sự hỗ trợ nhanh nhất và tốt nhất.

Thông tin liên hệ Trung tâm giáo dục Việt Hàn VKEC

marker Trụ sở chính Việt Nam: 326-332 Đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, Hà Nội

marker VPĐD Việt Nam: 12 TT4 VOV Mễ Trì, Đ. Lương Thế Vinh, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội

domainWebsite : vkec.edu.vn

ringer-volume Hotline: 0977.868.741

south-korea VPĐD Hàn Quốc: Royal Plaza 608, Gamasan-ro 278, Guro-gu, Seoul, Korea

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *