Đại học Quốc gia Seoul – Trường Đại học danh giá nhất Hàn Quốc

dai hoc quoc gia seoul

Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc – ngôi trường danh giá nhất  xứ sở củ sâm. Đây là ngôi trường danh giá  nhất Hàn Quốc và là trường Đại học kiểu mẫu cho tất cả các  trường khác ở Hàn Quốc. Đại học Quốc gia Seoul có 24 trường thành viên và tuyển sinh hơn 30.000 sinh viên mỗi năm. Cùng tìm hiểu với VKEC về ngôi trường “xịn sò” này trong bài viết dưới đây nhé!

Tên tiếng Hàn: 서울대학교

Loại hình đào tạo: trường Công lập

Tên tiếng Anh: Seoul National University

Địa chỉ: số 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

Năm thành lập: năm 1900

Website: www.snu.ac.kr

Tổng số sinh viên: ~29.000

1. Thông tin tổng quan về trường Đại học Quốc gia Seoul 

Đại học Quốc gia Seoul hiện là trường đại học công lập danh tiếng nhất Hàn Quốc. Người Hàn Quốc rất coi trọng Nho giáo và tin rằng đại học là cánh cửa vào cuộc sống, đặc biệt là cuộc sống. Đại học Quốc gia Seoul là  ngôi trường đáng mơ ước của mọi sinh viên Hàn Quốc, với  điểm tuyển sinh rất cao và tỷ lệ trúng tuyển rất cao. 

Đại học Quốc gia Seoul tuyển sinh hơn 30.000 sinh viên mỗi năm và có 24 trường thành viên trực thuộc. Trường được xếp hạng thứ 3 trong số 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc và đứng thứ nhất trong số 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc. 

dai hoc quoc gia seoul 1
Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc – ngôi trường danh giá nhất  xứ sở kim chi

2. Lịch sử và quá trình phát triển của trường Đại học Quốc gia Seoul 

Đại học Quốc gia Seoul (SNU), còn gọi là Đại học Quốc gia Seoul, là trường Đại học Harvard ở Hàn Quốc. Đây là một trường Đại học công lập nghiên cứu chuyên sâu  quốc gia được thành lập tại Seoul vào năm 1900. 

Đại học Quốc gia Seoul có 24 trường thành viên, hợp tác với 700 cơ sở giáo dục trên toàn thế giới và cung cấp nhiều chương trình trao đổi sinh viên quốc tế mỗi năm. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm là 100% và chúng tôi đang đảm bảo nguồn nhân lực trong mọi lĩnh vực. Trường hợp tác với 358 trường đại học ở 57 quốc gia, 842 trường Đại học ở 61 quốc gia và 219 tổ chức nghiên cứu ở 40 quốc gia. 

3. Tìm hiểu điều kiện du học Hàn Quốc tại trường Đại học Quốc gia Seoul 

Điều kiện hệ Đại học

  • Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình >= 6.5
  • Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5

Điều kiện hệ Cao học

  • Tốt nghiệp cử nhân Đại học tối thiểu 4 năm
  • Có bằng Cử nhân hoặc Thạc sĩ 
  • Đạt TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 6.0 trở lên
dai hoc quoc gia seoul 3
Sân vận động Đại học Quốc gia Seoul

4. Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Seoul 

Để có thể chuẩn bị tốt cho việc lựa chọn trường phù hợp, các bạn không chỉ quan tâm đến chất lượng đào tạo mà còn cần tìm hiểu thêm thông tin về chi phí để có sự cân chỉnh phù hợp với điều kiện. Dưới đây là bảng tổng hợp chương trình đào tạo Tiếng Hàn và chi phí học của Đại học Quốc gia Seoul

Học phí Phí duyệt hồ sơ Phí bảo hiểm và tài liệu học tập
7,200,000 KRW (buổi sáng 9h00 ~ 13h00) 60,000 KRW Bảo hiểm ~ 120,000 KRW

Tài liệu ~ 25,000 KRW

6,600,000 KRW (buổi chiều 13h30 ~ 17h20)

5. Chương trình đào tạo chuyên ngành Đại học và chi phí học của Đại học Quốc gia Seoul 

Đi sâu vào chuyên ngành đào tạo hệ Đại và chi phí mang đến thông tin bổ ích cho các bạn sinh viên. Bảng tổng hợp chương trình đào tạo hệ Đại học và chi phí học của Đại học Quốc gia Seoul, cụ thể:

Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)
Nhân văn Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc

Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

Ngôn ngữ và Văn học Anh

Ngôn ngữ và Văn học Pháp

Ngôn ngữ và Văn học Đức

Ngôn ngữ và Văn học Nga

Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha

Ngôn ngữ học

Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á

Lịch sử Hàn Quốc

Lịch sử Châu Á

Lịch sử Phương Tây

Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật

Triết học

Tôn giáo học

Thẩm mỹ

2,442,000 KRW
Khoa học xã hội Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế

Kinh tế

Xã hội học

Phúc lợi xã hội

Truyền thông

2,442,000 KRW
Nhân loại học

Tâm lý học

Địa lý học

2,679,000 KRW
Khoa học tự nhiên Thống kê

Vật lý

Thiên văn học

Hóa học

Sinh học

Khoa học trái đất và môi trường

2,975,000 KRW
Khoa học toán học 2,450,000 KRW
Điều dưỡng 2,975,000 KRW
Quản trị kinh doanh 2,442,000 KRW
Kỹ thuật Kỹ thuật môi trường và dân dụng

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật và Khoa học vật liệu

Kỹ thuật điện và máy tính

Kỹ thuật và Khoa học máy tính

Kỹ thuật sinh học và hóa học

Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc

Kỹ thuật công nghiệp

Kỹ thuật tài nguyên năng lượng

Kỹ thuật hạt nhân

Kỹ thuật biển và Kiến trúc hải quân

Kỹ thuật hàng không vũ trụ

2,998,000 KRW
Khoa học đời sống & Nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn 2,442,000 KRW
Khoa học thực vật

Khoa học rừng

Hóa học và Sinh học ứng dụng

Kiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn

2,975,000 KRW
Mỹ thuật Hội họa phương Đông

Hội họa

Điêu khắc

Thủ công

Thiết kế

3,653,000 KRW
Giáo dục Giáo dục

Giáo dục tiếng Hàn

Giáo dục tiếng Anh

Giáo dục tiếng Đức

Giáo dục tiếng Pháp

Giáo dục Xã hội học

Giáo dục Lịch sử

Giáo dục Địa lý

Giáo dục Đạo đức

2,442,000 KRW
Giáo dục Lý

Giáo dục Hóa

Giáo dục Sinh

Giáo dục Khoa học trái đất

Giáo dục thể chất

2,975,000 KRW
Giáo dục Toán 2,450,000 KRW
Sinh thái con người Khoa học người tiêu dùng

Phát triển trẻ nhỏ và Nghiên cứu gia đình

2,442,000 KRW
Thực phẩm và Dinh dưỡng

Dệt may, Buôn bán và Thiết kế thời trang

2,975,000 KRW
Thú y Dự bị Thú y (2 năm) 3,072,000 KRW
Thú y (4 năm) 4,645,000 KRW
Âm nhạc Âm nhạc thanh nhac

Soạn nhạc

Nhạc cụ

Âm nhạc Hàn Quốc

3,961,000 KRW
Y khoa Dự bị Y khoa (2 năm) 3,072,000 KRW
Y khoa (4 năm) 5,038,000 KRW
Nghệ thuật khai phóng 2,975,000 KRW

6. Chương trình đào tạo sau Đại học và chi phí học của Đại học Quốc gia Seoul 

Ngoài ra, các thông tin về hệ đào tạo sau Đại học, Cao học cũng không thể không quan tâm, song song là chi phí học được Đại học Quốc gia Seoul được tổng hợp trong bảng dưới đây:

Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)
Khoa học xã hội 3,278,000 KRW
Chuyên ngành khác 3,851,000 KRW
Khoa học đời sống & nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp 2,474,000 KRW
Chuyên ngành khác 3,013,000 KRW
Quản trị kinh doanh 3,278,000 KRW
Luật 3,278,000 KRW
Nhân văn 3,278,000 KRW
Kỹ Thuật 3,997,000 KRW
Mỹ Thuật 4,855,000 KRW
Âm nhạc 5,093,000 KRW
Giáo dục Giáo dục xã hội 3,148,000 KRW
Giáo dục thể chất 3,971,000 KRW
Sư phạm toán 3,156,000 KRW
Sinh thái con người Tiêu dùng, trẻ em 3,148,000 KRW
Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc… 3,851,000 KRW
Dược 4,746,000 KRW
Thú y Lâm sàng 5,789,000 KRW
Cơ bản 5,363,000 KRW
Điều dưỡng 3,971,000 KRW
Nha khoa Lâm sàng 6,131,000 KRW
Cơ bản 4,931,000 KRW
Y Lâm sàng 6,131,000 KRW
Cơ bản 4,931,000 KRW

7. Khám phá học bổng du học tại trường Đại học Quốc gia Seoul 

Học bổng dành cho sinh viên du học tại trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc chia làm 3 loại học bổng theo hệ đào tạo: 

Dành cho hệ đào tạo Tiếng Hàn

  • Những sinh viên hoàn thành 5 cấp độ học liên tiếp và giành được 5 giải thưởng về sự siêng năng hoặc danh dự sẽ nhận được  học bổng lên tới 100% học phí của cấp độ tiếp theo. 
  • Những học sinh đạt  điểm cao và làm gương cho  người khác sẽ nhận được  học bổng trị giá 300.000 won dựa trên sự giới thiệu của giáo viên. 
  • Sinh viên cũng có thể nhận được  học bổng  thông qua sự giới thiệu của giảng viên hoặc Hội đồng quản trị.

Dành cho hệ đào tạo Đại học 

Tên học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng chính phủ (KGS) Hệ Đại học 4 năm Miễn 100% học phí 4 năm

Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/ tháng

Vé máy bay một chiều

Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm

Học bổng Glo-Harmony Học sinh quốc tế nằm trong danh sách DAC Tối đa học phí 8 kỳ

Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/ tháng

Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) Học sinh quốc tế tự chủ tài chính trong 4 năm

GPA cao từ 80 trở lên

500,000 KRW/ tháng
Học bổng Liên đoàn Daewoong Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học 2,000,000 KRW/ tháng

Dành cho hệ đào tạo Sau Đại học 

Tên học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng cao học dành cho sinh viên quốc tế xuất sắc (GSFS) Học sinh châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản muốn học Cao học Miễn 100% học phí 4 kỳ

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

Học bổng Glo-Harmony Học sinh quốc tế nằm trong danh sách DAC Tối đa học phí 8 kỳ

Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng

Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) Học sinh quốc tế tự chủ tài chính trong 4 năm

GPA cao từ 80 trở lên

500,000 KRW/tháng
Học bổng Liên đoàn Daewoong Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học 2,000,000 KRW/tháng
Học bổng toàn cầu SNU Sinh viên quốc tế học cao học Bao gồm học phí và chi phí sinh hoạt 

8. Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Seoul có gì?

Ký túc xá trường trang bị đầy đủ các vật phẩm cần thiết theo từng tầng, từng phòng với chi phí tốt nhất cho sinh viên cụ thể:

Phòng đơn
Loại phòng Phòng một người 13,2 m2/ 14,5m2/ 15,8m2
Cơ sở vật chất Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..
Chi phí 1,600,000 KRW/ kỳ

 

Phòng đôi
Loại phòng Phòng hai người 17,46m2/ 20,23m2/ 23,27m2
Cơ sở vật chất Bao gồm giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..đầy đủ và hiện đại 
Chi phí 800,000 KRW/ kỳ (giường tầng)

1,000,000 KRW/ kỳ (giường đơn)

dai hoc quoc gia seoul 4
Khuôn viên trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc

9. Kết luận 

VKEC hy vọng  bài viết “Khám phá tần tận tật thông tin về du học của Đại học Quốc gia Seoul – Trường Đại học danh giá nhất Hàn Quốc” sẽ giúp  bạn có được những thông tin hữu ích. Nếu bạn đang có mong muốn làm du học sinh Hàn Quốc và muốn  học tại ngôi trường này  hãy để lại thông tin bên dưới để VKEC nhận được sự hỗ trợ nhanh nhất và tốt nhất.

Thông tin liên hệ Trung tâm giáo dục Việt Hàn VKEC

marker Trụ sở chính Việt Nam: 326-332 Đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, Hà Nội

marker VPĐD Việt Nam: 12 TT4 VOV Mễ Trì, Đ. Lương Thế Vinh, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội

domainWebsite : vkec.edu.vn

ringer-volume Hotline: 0977.868.741

south-korea VPĐD Hàn Quốc: Royal Plaza 608, Gamasan-ro 278, Guro-gu, Seoul, Korea

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *