Đại học Quốc gia Chonbuk dành nhiều học bổng du học Hàn Quốc hấp dẫn cho sinh viên quốc tế và được xếp hạng thứ 3 trong Top 5 Đại học Quốc gia Tốt nhất Hàn Quốc và Top 10 Đại học Tốt nhất Jeollabuk. Vì vậy, rất nhiều sinh viên quốc tế, trong đó có sinh viên Việt Nam tụ tập về đây. Hãy cùng VKEC tìm hiểu kĩ hơn trong bài viết dưới đây nhé!
Tên tiếng Hàn: 전북대학교
Loại hình đào tạo: trường Công lập Tên tiếng Anh: Chonbuk National University Địa chỉ:
Năm thành lập: năm 1947 Website: www.cbnu.ac.kr Tổng số sinh viên: 32.000 Sinh viên quốc tế: 1.406 Tổng số chuyên ngành đào tạo: 4 cơ sở, 17 trường Đại học và 14 trường Sau đại học |
1. Thông tin tổng quan về trường Đại học Quốc gia Chonbuk
Đại học Quốc gia Chonbuk là một trường Đại học tổng hợp danh tiếng, trường có 4 cơ sở, 17 trường Đại học và 14 trường Sau đại học. Đại học Quốc gia Jeonbuk được trang bị trang thiết bị hiện đại, cơ sở vật chất toàn diện đáp ứng nhu cầu học tập và sinh hoạt của sinh viên. Trường cung cấp các tòa nhà chức năng như thư viện số, trung tâm dịch vụ sinh viên, trung tâm máy tính và thông tin, trung tâm đoàn sinh viên, trung tâm ngoại ngữ, bệnh viện đại học, trung tâm bảo hiểm và các khu vực sinh hoạt chung.

2. Lịch sử và quá trình phát triển của trường Đại học Quốc gia Chonbuk
Đại học Quốc gia Chonbuk được thành lập năm 1947. Trường tọa lạc tại Jeonju, một trung tâm du lịch lớn ở Hàn Quốc. Môi trường tự nhiên ở đây rất yên bình và người dân địa phương rất thân thiện. Bạn sẽ có cơ hội trải nghiệm văn hóa, ẩm thực đặc trưng của Hàn Quốc.
3. Tìm hiểu điều kiện du học tại trường Đại học Quốc gia Chonbuk
– Chương trình hệ tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk Hàn Quốc
- Tốt nghiệp THPT
- GPA 3 năm THPT từ 6.5 trở lên
- Đạt tối thiểu TOPIK 2
– Chương trình Đại học
- Tốt nghiệp THPT
- GPA 3 năm THPT từ 6.5 trở lên
- Sinh viên đăng ký học chuyên ngành cần đạt TOPIK 3 trở lên
- Hoặc vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn cấp 4 trở lên của trường
– Chương trình Cao học
- Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
- Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
- Vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn cấp 4 trở lên của trường
- Đạt TOEFL iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550, New TEPS 297 trở lên với sinh viên chương trình học hệ tiếng Anh
4. Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Chonbuk
- Các kỳ học: 4 kỳ/ năm: Tháng 3, 6, 9, 12
- Thời lượng học: 10 tuần/ kỳ, tương đương với 200 giờ học • Số lượng sinh viên/ lớp: 15 sinh viên
- Chương trình giảng dạy:
Sinh viên được học 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Hàn các cấp độ
- Kiến thức văn học, sinh hoạt, con người Hàn Quốc
- Đào tạo với 3 cấp độ: Cơ bản, Trung cấp, Cao cấp theo các kỹ năng với tổng cộng 15 tín chỉ Học phí: 5.200 KRW/ kỳ (–10.822.000 VNĐ)

5. Chương trình đào tạo Đại học và chi phí học Đại học Quốc gia Chonbuk
Trường | Khoa |
Khoa học xã hội |
|
Kỹ thuật |
|
Thương mại |
|
Khoa học môi trường và tài nguyên sinh học |
|
Chính sách công | Chính sách công |
Khoa học tự nhiên |
|
Giáo dục khai phóng |
|
Khoa học đời sống nông nghiệp |
|
Thú y | Thú y |
Điều dưỡng | Điều dưỡng |
Sinh thái con người |
|
Nghệ thuật |
|
Giáo dục |
|
Bảng tổng hợp chi phí các chuyên ngành đào tạo Đại học
Ngành học | Học phí (KRW) | Phí nhập học (KRW) | Tổng (KRW) |
Khoa học tự nhiên | 1.671.000 | 168.000 | 1.839.000 |
Nông nghiệp và khoa học đời sống | 2.135.000 | 168.000 | 2.303,000 |
Khoa học xã hội | 1.662.000 | 168.000 | 1.830.000 |
Khoa học môi trường và tài nguyên sinh học | 2.135.000 | 168.000 | 2.303.000 |
Thương mại | 1.662.000 | 168.000 | 1.830.000 |
Sinh thái học con người | 2.135.000 | 168.000 | 2.303.000 |
Nghệ thuật | 1.662.000 | 168.000 | 1.830.000 |
Nhân văn | 2.135.000 | 168.000 | 2.303.000 |
Kỹ thuật | 2.299.000 | 168.000 | 2.467.000 |
6. Chương trình đào tạo Sau Đại học và chi phí học Đại học Quốc gia Chonbuk
- Kỹ thuật
- Khoa học xã hội / Nhân văn
- Nghệ thuật
- Y dược
- Thú y
- Toán
- Khoa học tự nhiên
- Nông nghiệp
- Giáo dục thể chất
Bảng tổng hợp chi phí các chuyên ngành đào tạo Sau Đại học
Ngành học | Học phí (KRW) | Phí nhập học (KRW) | Tổng (KRW) |
Kỹ thuật | 2.794.000 | 178.000 | 2.972.000 |
Khoa học xã hội / Nhân văn | 2.006.500 | 178.000 | 2.184.500 |
Nghệ thuật | 2.878.000 | 178.000 | 3.056.000 |
Khoa học tự nhiên
Nông nghiệp Giáo dục thể chất |
2.593.500 | 178.000 | 2.771.500 |
Y dược nha | 3.931.000 | 178.000 | 4.109.000 |
Thú y | 3.103.500 | 178.000 | 3.281.500 |
Toán | 2.016.500 | 178.000 | 2.194.500 |

7. Khám phá học bổng tại trường Đại học Quốc gia Chonbuk
Học bổng Đại học
Đối tượng | Giá trị | Điều kiện | |
Sinh viên mới | Tất cả sinh viên | – Loại 1
(100% học phí) – Loại 5 (25% học phí) |
Phụ thuộc vào thành tích học tập và chứng chỉ ngoại ngữ |
Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter | Tất cả sinh viên | – Loại 1
(100% học phí) – Loại 5 (25% học phí) |
Sinh viên có GPA >= 2,75 ở học kỳ trước |
Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter | – Loại 1
(100% học phí) – Loại 3 (40% học phí) |
20% sinh viên trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter có thành tích học tập tốt |
Học bổng Sau Đại học
Đối tượng | Loại | Điều kiện |
Sinh viên mới nhập học | Học Bổng Academic Performance | Dựa vào năng lực ngoại ngữ và học lực trên lớp
TOEFL (CBT, iBT), IELTS, TEPS Miễn học phí 25% – 100% |
Học bổng liên kết | Sinh viên đã hoàn thành chương trình tiếng Hàn trước đó.
Sinh viên hoàn thành từ 2 đến 4 học kỳ học tiếng Miễn học phí 25% – 100% |
|
Học bổng giáo sư | Sinh viên đang là giảng viên tại một trường đại học nước ngoài được Chonbuk chấp nhận đủ điều kiện | |
Sinh viên đang học | Do trường / khoa đề cử
Sinh viên có GPA lớn hơn 3,63 và đã đóng bảo hiểm |
|
Giảng viên | Sinh viên làm giảng viên tại một trường đại học nước ngoài được CBNU thừa nhận có đủ điều kiện để được miễn toàn bộ học phí. |
8. “Đột nhập” ký túc xá trường Đại học Quốc gia Chonbuk xem có gì?
Khu KTX | Phòng | Sức chứa |
Khu toà ký túc Daedong | 390 phòng đôi | 775 sinh viên |
Khu toà ký túc Haemin | 1145 phòng đôi
25 phòng đơn |
2315 sinh viên |
Khu toà ký túc mới | 479 phòng đôi
5 phòng đơn |
963 sinh viên |
Khu toà ký túc Hanbit | 598 phòng đôi
4 phòng đơn |
600 sinh viên |
Khu toà ký túc chuyên ngành | 195 phòng đôi và 2 phòng đơn | 392 sinh viên |
9. Kết luận
VKEC hy vọng bài viết “Đại học Quốc gia Chonbuk 🇰🇷 Chonbuk National University” sẽ giúp bạn có được những thông tin hữu ích. Nếu bạn đang có nhu cầu du học Hàn Quốc và muốn học tại ngôi trường này hãy để lại thông tin bên dưới để VKEC nhận được sự hỗ trợ nhanh nhất và tốt nhất.
Thông tin liên hệ Trung tâm giáo dục Việt Hàn VKEC
Trụ sở chính Việt Nam: 326-332 Đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, Hà Nội
VPĐD Việt Nam: 12 TT4 VOV Mễ Trì, Đ. Lương Thế Vinh, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website : vkec.edu.vn
Hotline: 0977.868.741
VPĐD Hàn Quốc: Royal Plaza 608, Gamasan-ro 278, Guro-gu, Seoul, Korea
MẠNG XÃ HỘI DU HỌC HÀN QUỐC VKEC