Đại học Ajou được xếp hạng trong top 10 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc và đứng thứ 700/1000 trong bảng xếp hạng thế giới. Nơi đây được coi là tiền thân của những kỹ sư giỏi nhất Hàn Quốc. Với chất lượng đào tạo uy tín như vậy, hàng nghìn sinh viên trong và ngoài nước lựa chọn, tìm hiểu thêm với VKEC nhé!
Tên tiếng Hàn: 아주대학교
Loại hình đào tạo: trường Tư thục Tên tiếng Anh: Ajou University Địa chỉ: số 206 Wolde keom-ro, Woncheon-dong, Yeongtong-gu, Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Năm thành lập: năm 1973 Website: www.ajou.ac.kr Tổng số sinh viên: ~16.000 |
1. Tổng quan về trường Đại học Ajou
Đại học Ajou liên kết với 250 trường Đại học ở 64 quốc gia. Hàng trăm sinh viên quốc tế chọn Ajou mỗi năm. Đại học Ajou hiện có khoảng 16.000 sinh viên (10.000 sinh viên Đại học, 4.000 sinh viên sau Đại học và 2.000 sinh viên ở các khóa học khác). Ngôi trường này nổi tiếng với các môn kỹ thuật và y tế. Đặc biệt, Đại học Ajou có bệnh viện tư nhân rất hiện đại và nổi tiếng.
2. Lịch sử và quá trình phát triển của trường Đại học Ajou
Đại học Ajou là một trong những trường Đại học kỹ thuật tốt nhất và lớn nhất ở Hàn Quốc và được thành lập vào năm 1973. Aju hiện là trường nghiên cứu hàng đầu với 10 cơ sở tại Hàn Quốc. Đại học Ajou tọa lạc tại Suwon, cách Seoul 50km về phía nam. Sau hơn 40 năm trưởng thành và phát triển, trường đã dần trở thành một trong 10 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc.

3. Tìm hiểu điều kiện du học tại trường Đại học Ajou
Điều kiện nhập học hệ Tiếng Hàn:
- Trình độ học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm học THPT >=7.0
- Học sinh không có khoảng thời gian trống quá 2 năm sau khi tốt nghiệp bậc học cuối cùng.
- Không yêu cầu chứng chỉ TOPIK.
Điều kiện nhập học hệ Đại học:
- Trình độ học vấn: Đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3 hoặc cấp học tương đương.
- Cần có 1 trong các chứng chỉ sau: TOPIK cấp 3 trở lên, IELTS: 5.5 điểm, TOEFL iBT: 80 điểm
4. Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Ajou
Học phí chương trình đào tạo Tiếng Hàn
Kỳ nhập học | Tháng 3-6-9-12 |
Thông tin khóa học | Mỗi kỳ 10 tuần |
Phí xét hồ sơ | 60,000 KRW (không hoàn trả) |
Học phí | 5,800,000 KRW/ năm |
Phí bảo hiểm | 60,000 KRW/6 tháng |
Phí KTX | 1,046,000 KRW/6 tháng (phòng 4 người) – 1,476,000 KRW/6 tháng (phòng 2 người) |
Học bổng | Miễn 100% học phí học kỳ đầu tiên (1,400,000 KRW) cho học sinh có điểm phẩy trung bình 3 năm cấp 3 trên 9,0
Miễn 50% học phí học kỳ đầu tiên (700,000 KRW) cho học sinh có điểm phẩy trung bình 3 năm cấp 3 trên 8,5. |
Chương trình đào tạo
Cấp độ | Nội dung học |
Cấp 1 | – Học phát âm nguyên âm, phụ âm, hiểu và rèn luyện các kỹ năng và cấu trúc câu cơ bản của tiếng Hàn.
– Thực hành các kỹ năng giao tiếp chung và cách diễn đạt ngôn ngữ cơ bản hàng ngày (như chào hỏi, gọi đồ ăn, mua sắm, sử dụng phương tiện giao thông công cộng, v.v.). |
Cấp 2 | – Luyện các kỹ năng nghe, nói, viết tiếng Hàn cơ bản.
– Học từ vựng cơ bản và chuyên ngành cho các hoạt động xã hội. – Tìm hiểu các cách diễn đạt như lời nói ngắn và lời nói gián tiếp. |
Cấp 3 | – Có khả năng giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày và hiểu đại khái các nội dung trên tivi, báo chí.
– Tìm hiểu về văn hóa, phong tục và hiểu được lối suy nghĩ, văn hóa của người Hàn Quốc. |
Cấp 4 | – Cải thiện kỹ năng tiếng Hàn cơ bản và có thể dễ dàng bày tỏ ý kiến của mình trong các cuộc thảo luận.
– Tìm hiểu về văn hóa, phong tục Hàn Quốc sẽ giúp hiểu được tư duy và văn hóa Hàn Quốc. |
Cấp 5 | – Sử dụng phần cuối câu và kết nối câu một cách trôi chảy để hiểu các từ và cụm từ trừu tượng.
– Thực hành kỹ năng giao tiếp và làm việc tại công ty Hàn Quốc. |
Cấp 6 | Có đủ trình độ ngoại ngữ trong lĩnh vực chuyên ngành, có thể bày tỏ ý kiến của mình một cách chính xác trong các cuộc thảo luận.
– Hiểu các nội dung nâng cao như báo chí, tác phẩm văn học, truyền hình, phát thanh, bài giảng… |
5. Chương trình đào tạo chuyên ngành Đại học và chi phí học của Đại học Ajou
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Kỹ thuật | Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật & Khoa học vật liệu Kỹ thuật hóa sinh ứng dụng Kỹ thuật môi trường và an toàn Kỹ thuật hệ thống dân dụng Kỹ thuật hệ thống giao thông Kiến trúc (Kiến trúc xây dựng – 4 năm / Kiến trúc học – 5 năm) Kỹ thuật hệ thống tích hợp |
4,426,000 KRW |
Công nghệ thông tin | Kỹ thuật máy tính & điện tử
Kỹ thuật máy tính & phần mềm Digital Media An ninh mạng Tích hợp số quân đội |
4,426,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Toán
Vật lý Hóa học Khoa học sinh học |
3,916,000 KRW |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh
E-Business Kỹ thuật tài chính Kinh doanh toàn cầu |
3,440,000 KRW |
Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ và văn học Anh Ngôn ngữ và văn học Pháp Thông tin văn hóa Lịch sử |
3,374,000 KRW |
Khoa học xã hội | Kinh tế
Hành chính công Tâm lý học Xã hội học Khoa học chính trị & ngoại giao Nghiên cứu thể thao & giải trí |
3,374,000 KRW |
Luật | Luật | |
Y | Khoa học y học | |
Điều dưỡng | Khoa học điều dưỡng | |
Dược | Khoa học dược |
6. Chương trình đào tạo Sau Đại học và chi phí học Đại học Ajou
Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Kinh doanh quốc tế | 6,028,000 KRW |
Thương mại quốc tế | 5,004,000 KRW |
Nghiên cứu Tổ chức phi Chính phủ | |
Hợp tác và Phát triển kinh tế quốc tế | 5,805,000 KRW |
Nhân văn | 6,365,400 KRW |
Kỹ thuật | 6,365,400 KRW |
7. Khám phá học bổng tại trường Đại học Ajou
Hệ | Loại học bổng | Mức học bổng | Điều kiện |
Đại học | Học bổng sinh viên mới | Từ 50 đến 100% học phí | Sinh viên có thành tích học tập cao |
Học bổng sinh viên mới | 100% học phí | Những sinh viên mới đến từ các nước thụ hưởng ODA của OECD chưa từng đăng ký trường Đại học Ajou trước đó. | |
Học bổng sinh viên mới | Từ 15 đến 80% học phí + 1 kì ký túc xá | Những sinh viên mới nhập học trường Ajou với điểm Topik từ cấp 3 đến cấp 6
TOPIK 3: 15% / TOPIK 4: 30% / TOPIK 5: 50% / TOPIK 6: 80% |
|
Học bổng 1
( Từ học kì thứ 2 ) |
100% học phí | Sinh viên có Topik cấp 4 trở lên và thành tích nổi bật trong top 5% đứng đầu | |
Học bổng 2
( Từ học kì thứ 2 ) |
50% học phí | Sinh viên có Topik cấp 4 trở lên và thành tích nổi bật trong top 5% đứng đầu | |
Học bổng 3
(Từ học kỳ thứ 2 ) |
30% học phí | Sinh viên có Topik cấp 4 trở lên và thành tích nổi bật trong top 5% đứng đầu | |
Học bổng 4 | 1,000,000KRW | Những viên viên có điểm nằm trong top từ 30% đến 50% điểm cao nhất và có Topik cấp 3 trở lên | |
Cao học | Học bổng A | 100% học phí | Những sinh viên được khoa đề cử |
Học bổng B | 80% học phí | Những sinh viên được khoa đề cử | |
Cao học Quốc tế ( GSIS) | Học bổng sinh viên mới | Từ 50 đến 100% học phí | Tất cả các sinh viên có tiềm năng về học vấn |
Học bổng A | 100% học phí | Sinh viên đạt thành tích cao nhất | |
Học bổng B | 75% học phí | Sinh viên đạt thành tích tốt | |
Học bổng C | 50% học phí | ||
Khóa học tiếng Hàn | Học bổng sinh viên mới | Từ 30 đến 100% học phí | Sinh viên có thành tích học vấn xuất sắc |
Học bổng 1 | 100% học phí | Sinh viên đạt thành tích cao nhất của toàn bộ khóa học | |
Học bổng 2 | 50% học phí | Sinh viên đạt thành tích cao nhất của từng cấp |
8. Ký túc xá trường Đại học Ajou có gì?
Phân loại | Loại phòng | Thời gian | Chi phí |
KTX quốc tế | 2 người | 1 học kỳ | 1,234,000 KRW |
Kỳ nghỉ hè/đông (8 tuần) | 720,000 KRW | ||
Tòa Hwahong | 2 người | 1 học kỳ | 944,000 KRW |
Kỳ nghỉ hè/đông (8 tuần) | 545,000 KRW | ||
4 người | 1 học kỳ | 640,000 KRW | |
Kỳ nghỉ hè/đông (8 tuần) | 415,000 KRW |

9. Kết luận
VKEC hy vọng bài viết “Đại học Ajou – TOP trường Đại học kỹ thuật lớn nhất Hàn Quốc” sẽ giúp bạn có được những thông tin hữu ích. Nếu bạn đang có nhu cầu du học Hàn Quốc và muốn học tại ngôi trường này hãy để lại thông tin bên dưới để VKEC nhận được sự hỗ trợ nhanh nhất và tốt nhất.
Thông tin liên hệ Trung tâm giáo dục Việt Hàn VKEC
Trụ sở chính Việt Nam: 326-332 Đường Bưởi, P. Vĩnh Phúc, Q. Ba Đình, Hà Nội
VPĐD Việt Nam: 12 TT4 VOV Mễ Trì, Đ. Lương Thế Vinh, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website : vkec.edu.vn
Hotline: 0977.868.741
VPĐD Hàn Quốc: Royal Plaza 608, Gamasan-ro 278, Guro-gu, Seoul, Korea
MẠNG XÃ HỘI DU HỌC HÀN QUỐC VKEC